| [tranh luận] |
| | to debate; to reason; to argue; to dispute |
| | Tranh luận với hắn cũng vô ích |
| It is no use reasoning with him |
| | Hạng người như thế tranh luận làm gì |
| You can't reason with people like that |
| | Vấn đề đã rõ ràng, không cần phải tranh luận gì nữa |
| The point is clear, so there is no need for further argument |